Khám phá Kawasaki KLX230S dành cho dân mê đi tour offroad

Kawasaki KLX230S thuộc dòng Dual-Sport đã được Kawasaki Motors Việt Nam ra mắt và công bố giá xe cùng với 02 biến thể khác gồm: KLX230SM (SuperMoto) và KLX230R (phiên bản Racing chỉ dành cho đường đua).

KLX230 là dòng sản phẩm được tạo ra để mang lại niềm vui của các tay lái trên mọi địa hình từ các thử thách gai góc cát-sỏi-bùn tới các con phố thành thị. Sự độc đáo trong thiết kế và bản sắc cá tính thấm nhuần tinh thần tối giản, không phức tạp, tạo ra cơ hội để tận hưởng niềm vui và giao lưu giữa cộng đồng các tay lái. Cùng Motosaigon tìm hiểu chi tiết hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá xe Kawasaki KLX230S được đánh giá là mẫu xe cào cào phân khối lớn luôn được các tín đồ đam mê xe địa hình cân nhắc khi muốn sở hữu một mẫu xe cào cào mạnh mẽ, giá thành hợp lý và có đầy đủ dịch vụ hậu mãi.

  • Kawasaki EV
  • Giá xe Z900
  • Giá xe Kawasaki Z H2 SE

Khám phá Kawasaki KLX230S dành cho dân mê đi tour offroad

Khám phá Kawasaki KLX230S dành cho dân mê đi tour offroad
Khám phá Kawasaki KLX230S dành cho dân mê đi tour offroad

Khác với phiên bản đua KLX230R, KLX230S được trang bị đầy đủ đèn chiếu sáng, xinhan, đèn hậu, pát biển số và kính chính hậu để tham gia giao thông.

Với việc KLX230 được ưa chuộng bởi những tay lái mê chinh phục các cung đường trường trên toàn cầu, các bản cập nhật cho mẫu xe có khả năng đa dụng cao của Kawasaki mang lại sự củng cố cho dòng xe KLX.

Động cơ và khung gầm được thiết kế và cải tiến với mục tiêu phục vụ cho đường mòn luôn được giữ nguyên, vì vậy đặc tính mạnh mẽ, nhẹ nhàng và dễ điều khiển được chuyển giao liên tục giữa các phiên bản.

Sự tính toán trong thiết kế của đèn pha LED, vỏ đèn pha và chắn bùn trước mới nhỏ gọn hơn mang lại vẻ hầm hố và thể thao cho KLX230S.

KLX230S được trang bị động cơ hoàn toàn mới với hiệu suất ấn tượng để chinh phục đường mòn. Với cấu hình vòng tua/hành trình được sản xuất để ưu tiên mô men xoắn, động cơ của KLX230S đem lại dải số trung bình-thấp mạnh mẽ, lực kéo mạnh và khả năng kiểm soát ở tốc độ thấp.

Hệ thống phun nhiên liệu mang lại độ phản hồi chính xác, góp phần vào nâng cao khả năng kiểm soát chiếc xe.

Việc lựa chọn làm mát bằng không khí và thiết kế 2 van SOHC tối giản mang lại những ưu thế vượt trội cho KLX230S. Động cơ làm mát bằng không khí giúp tối giản hóa cấu trúc hơn so với các hệ thống làm mát bằng chất lỏng, tạo điều kiện cho khung gầm trở nên nhẹ hơn, nhỏ gọn hơn. Cấu hình xi-lanh đơn SOHC mang tính đặc tính động cơ dễ sử dụng, phù hợp với việc đi đường mòn, đồng thời đảm bảo độ tin cậy và bền bỉ cần thiết.

Sườn xe hoàn toàn mới của KLX230S mang lại sự ổn định khi xử lý các tình huống, góp phần gia tăng sự tự tin cho các tay lái đường trường.

Chiều dài cơ sở ngắn với độ dài 1.380 mm góp phần vào việc điều khiển xe dễ dàng, linh hoạt – một tính năng đặc biệt dành riêng cho những tay đua mới, giúp họ làm quen với chiếc xe nhanh hơn.

Khả năng chiếu sáng cũng là một trong những ưu tiên quan trọng khi thiết kế KLX230S. Những chiếc đèn công suất lớn 60/55W giúp người lái có thể quan sát hiệu quả trong bóng đêm hoặc những cung đường có nhiều vật cản.

Giá xe Kawasaki KLX230S | KLX230SM | KLX230R

Giá xe KLX230 và các phiên bản màu của KLX 230 sẽ được bán tại Việt Nam với màu sắc và giá bán như sau:

  1. Giá xe Kawasaki KLX230R: 145.000.000 VNĐ
  2. Giá xe Kawasaki KLX230S: 151.000.000 VNĐ
  3. Giá xe Kawasaki KLX230SM (SuperMoto): 151.000.000 VNĐ

Hình ảnh chi tiết Kawasaki KLX230S

THÔNG SỐ KỸ THUẬT KAWASAKI KLX230S vs KLX230SM vs KLX230R

HIỆU SUẤT

2023 KLX230S

2023 KLX230SM

2023 KLX230R

Công suất cực đại

14,0 kW {19 PS} / 7.600rpm

14,0 kW {19 PS} / 7.600 rpm

15 kW {20 PS} / 8,000 rpm

Mô-men xoắn cực đại

19,8 Nm / 6.100 rpm

19,8 Nm / 6.100 rpm

21 Nm / 6,000 rpm

Động cơ

Động cơ xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí

Động cơ xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí

Động cơ xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí

Dung tích

233 cm³

233 cm³

233 cm³

Đường kính và hành trình

67,0 x 66,0 mm

67,0 x 66,0 mm

67,0 x 66,0 mm

Tỉ suất nén

9,4:1

9,4:1

9,4:1

Nhiên liệu

Phun xăng

Phun xăng

Phun xăng

Đánh lửa

Kỹ thuật số

Kỹ thuật số

Kỹ thuật số

Đề

Điện

Điện

Điện

Bôi Trơn

Bôi trơn cưỡng bức

Bôi trơn cưỡng bức

Bôi trơn cưỡng bức

Hộp số

Hộp số 6 cấp

Hộp số 6 cấp

Hộp số 6 cấp

Truyền giảm tốc đầu

2,871 (89/31)

2,871 (89/31)

3.000 (39/13)

Số 1

3,000 (39/13)

3,000 (39/13)

2.067 (31/15)

Số 2

2,067 (31/15)

2,067 (31/15)

1.556 (28/18)

Số 3

1,556 (28/18)

1,556 (28/18)

1.261 (29/23)

Số 4

1,261 (29/23)

1,261 (29/23)

1.040 (26/25)

Số 5

1,040 (26/25)

1,040 (26/25)

0.852 (23/27)

Số 6

0,852 (23/27)

0,852 (23/27)

2.871 (89/31)

Truyền giảm tốc cuối

3,214 (45/14)

3,071 (43/14)

3.538 (46/13)

Ly hợp

Đa đĩa ướt

Đa đĩa ướt

Đa đĩa ướt

Truyền động cuối

Xích

Xích

Xích

Khung sườn

Khung sườn dạng Perimeter bằng thép chịu lực cao

Khung sườn dạng Perimeter bằng thép chịu lực cao

Khung sườn dạng Semi-double Cradle

Phuộc trước

Phuộc ống lồng ø37 mm

Phuộc hành trình ngược ø37 mm

Phuộc ống lồng

Phuộc sau

Uni Trak thế hệ mới với khả năng điều chỉnh

Uni Trak thế hệ mới với khả năng điều chỉnh

Uni Trak thế hệ mới

Chu vi bánh trước

158 mm

204 mm

250 mm

Chu vi bánh sau

168 mm

168 mm

251 mm

Góc Rale

27,5°

26,5°

26.5°

Trail

116 mm

86 mm

113 mm

Góc lái(L/R)

45° / 45°

45° / 45°

45° / 45°

Bánh trước

2,75-21 45P

110/70-17M/C 54P

80/100-21 51M

Bánh sau

4,10-18 59P

120/70-17M/C 58P

100/100-18 59M

Phanh trước

Đĩa đơn ø240 mm

Đĩa đơn ø300 mm

Đĩa đơn

F. Brake Effective Diam.

ø213 mm

ø275 mm

ø213 mm

Ca líp trước

Pít-tông đôi

Pít-tông đôi

Pít-tông đôi

Phanh sau

Đĩa đơn ø220 mm

Đĩa đơn ø220 mm

Đĩa đơn

R. Brake Effective Diam.

ø186 mm

ø186 mm

ø186 mm

Ca líp sau

Pít-tông đơn

Pít-tông đơn

Pít-tông đơn

Thông số (LxWxH)

2.080 x 835 x 1.110 mm

2.050 x 835 x 1.120 mm

2.045 x 840 x 1.200 mm

Chiều dài cơ sở

1.360 mm

1.375 mm

1.360 mm

Road Clearance

210 mm

230 mm

300 mm

Chiều cao ghế lái

830 mm

845 mm

925 mm

Trọng lượng

135 kg

135 kg

119 kg

Thể tích xăn

7,5 lít

7,5 lít

6,6 Lít

Bảo hành

24 tháng

24 tháng

24 tháng

 

  • Giá xe Kawasaki W800
  • Kawasaki Ninja ZX-6R 2024
  • Kawasaki Z650 2023
  • Ninja H2 SX SE
  • Kawasaki Ninja ZX-4RR
  • Giá xe Ninja ZX-4RR
  • Versys 650
  • Kawasaki Eliminator
  • Kawasaki Ninja ZX-25R
  • Giá xe Ninja ZX-25R
  • Giá xe Kawasaki KLX230 tại Việt Nam
  • Kawasaki EV
  • Giá xe Z900
  • Giá xe Kawasaki Z H2 SE

The post Khám phá Kawasaki KLX230S dành cho dân mê đi tour offroad appeared first on Motosaigon.

Tagged , , ,
X